Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp
A. 1-d; 2-c, 3-b; 4-a
B. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
C. 1-d; 2-a; 3-c; 4-b
D. 1-d; 2-b; 3-b; 4-a
Kết nối nhân vật ở cột A sao cho phù hợp nội dung ở cột B.
A |
B |
1. Phan Bội Châu 2. Phan Châu Trinh 3. Phạm Hồng Thái 4.Nguyễn Ái Quốc |
a) Viết Bản án chế độ thực dân Pháp. b) Mưu sát Toàn quyền Đông Dương Méclanh. c) Khởi xướng phong trào Đông du. d) Chủ trương cải cách dân chủ. |
A. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d.
B. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a.
C. 1 – a; 2 – d; 3 – c; 4 – b.
D. 1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d.
Đáp án B
1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a.
Nối mỗi thành phần ở cột A với một thành phần ở cột B để tạo thành câu hợp lý. *
1-c; 2-e; 3-d; 4-a; 5-b
1-b; 2-e; 3-a; 4-d; 5-c
1-e; 2-b; 3-d; 4-a; 5-c
1-b; 2-e; 3-d; 4-a; 5-c
Kết nối nhân vật ở cột A sao cho phù hợp nội dung ở cột B
1. Phan Bội Châu
2. Phan Châu Trinh
3. Phạm Hồng Thái
4.Nguyễn Ái Quốc
a) Viết Bản án chế độ thực dân Pháp.
b) Mưu sát Toàn quyền Đông Dương Méclanh.
c) Khởi xướng phong trào Đông du.
d) Chủ trương cải cách dân chủ
A. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d
B. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a
C. 1 – a; 2 – d; 3 – c; 4 – b
D. 1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d
Nối cột A tương ứng với cột b
A. 1-b,2-a,3-d,4-c.
B. 1-a,2-b,3-c,4-d.
C. 1-d,2-c,3-b,4-a.
D. 1-d,2-a,3-c,4-b.
Phần I. Trắc nghiệm
Nối tên tác phẩm ở cột A với năm sáng tác ở cột B cho phù hợp
A | B |
1. Những ngôi sao xa xôi | a. 1985 |
2. Bến quê | b. 1962 |
3. Nói với con | c. 1971 |
4. Con cò | d. 1980 |
Hãy kết nối nội dung ở cột bên trái với cột bên phải cho phù hợp về sự hình thành các quốc gia cổ đại ở phương Đông.
1. Sông Nin 2. Hoàng Hà, Trường Giang 3. Sông Tigoro và Ophorat 4. Sông Ấn, sông Hằng |
A, Ấn Độ B, Lưỡng Hà C, Ai Cập D, Trung Quốc |
A. 1 – d, 2 – c, 3 – b, 4 – a.
B. 1 – c, 2 – d, 3 – d, 4 – a.
C. 1 – b, 2 – c, 3 – a, 4 – d.
D. 1 – a, 2 – b, 3 – c, 4 – d.
Hãy nối nội dung cột A với nội dung cột B sao cho phù hợp.
Đại diện (A) | Đặc điểm của hệ tuần hoàn (B) |
---|---|
1. Châu chấu | a. Chưa phân hoá |
2. Thuỷ tức | b. Tim có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín |
3. Giun đất | c. Tim chưa có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hoàn hở |
4. Ếch đồng | d. Tim chưa có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hoàn hở |
A. 1d; 2a; 3c; 4b.
B. 1d; 2c; 3b; 4a.
C. 1c; 2a; 3d; 4b.
D. 1a; 2d; 3c; 4b.
Nối tên tác phẩm ở cột A với tên tác giả ở cột B cho phù hợp (1đ)
A | B |
1.Vượt thác | a. Tố Hữu |
2. Cô Tô | b. Võ Quảng |
3. Lượm | c. Thép Mới |
4. Cây tre Việt Nam | d. Nguyễn Tuân |
Phần I. Trắc nghiệm
Nối tên tác phẩm ở cột A với năm sáng tác ở cột B cho phù hợp
A | B |
1. Con cò | a. 1980 |
2. Sang thu | b. 1977 |
3. Viếng lăng Bác | c. 1962 |
4. Mùa xuân nho nhỏ | d. 1976 |
Hãy nối nội dung của cột A với nội dung của cột B sao cho phù hợp:
Đại diện (A) |
Đặc điểm của hệ tuần hoàn (B) |
1. Châu chấu |
a. Chưa phân hóa |
2. Thủy tức |
b. Tim có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín |
3. Giun đất |
c. Tim chưa có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hoàn hở. |
4. Ếch đồng |
d. Tim chưa có tâm thất và tâm nhĩ, hệ tuần hoàn kín. |